1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TẠI VIỆT NAM
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng:
– Đánh giá và quản lý chất lượng của nguồn nước mặt, làm căn cứ cho việc bảo vệ và sử dụng nước một cách phù hợp.
– Làm căn cứ để lập, phê duyệt quy hoạch sử dụng nước theo các mục đích sử dụng xác định.
– Đánh giá sự phù hợp của chất lượng nước mặt đối với quy hoạch sử dụng nước đã được phê duyệt.
– Làm căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng.
– Làm căn cứ để thực hiện các biện pháp cải thiện, phục hồi chất lượng nước.
1.2. Giải thích từ ngữ
Nước mặt là nước chảy qua hoặc đọng lại trên mặt đất, sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TRONG CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước mặt được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | |||
A | B | |||||
A1 | A2 | B1 | B2 | |||
1 | PH | 6-8,5 | 6-8,5 | 5,5-9 | 5,5-9 | |
2 | BOD5 (200C) | mg/l | 4 | 6 | 15 | 25 |
3 | COD | mg/l | 10 | 15 | 30 | 50 |
4 | Ôxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 6 | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 2 |
5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 20 | 30 | 50 | 100 |
6 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 0,3 | 0,3 | 0,9 | 0,9 |
7 | Clorua (Cl-) | mg/l | 250 | 350 | 350 | – |
8 | Florua (F-) | mg/l | 1 | 1,5 | 1,5 | 2 |
9 | Nitrit (NO2 tính theo N) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
10 | Nitrat (NO3 tính theo N) | mg/l | 2 | 5 | 10 | 15 |
11 | Phosphat (PO43-tính theo P) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 |
12 | Xyanua (CN-) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
13 | Asen (As) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
14 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,01 |
15 | Chì (Pb) | mg/l | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
16 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
17 | Tổng Crom | mg/l | 0,05 | 0,1 | 0,5 | 1 |
18 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
19 | Kẽm (Zn) | mg/l | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2 |
20 | Niken(Ni) | mg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
21 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
22 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
23 | Sắt (Fe) | mg/l | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
24 | Chất hoạt động bề mặt | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,5 |
25 | Aldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
26 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
27 | Dieldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
28 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) |
µg/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
29 | Heptachlor & Heptachlorepoxide |
µg/l | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
30 | Tổng Phenol | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,02 |
31 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | mg/l | 0,3 | 0,5 | 1 | 1 |
32 | Total Organic Carbon, TOC) | mg/l | 4 | _ | _ | _ |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
35 | Coliform | MPN hoặc CFU /100 ml |
2500 | 5000 | 7500 | 10000 |
36 | E.coli | MPN hoặc CFU /100 ml |
20 | 50 | 100 | 200 |
Ghi chú:
Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt. Nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A1 – Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2 – Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1 – Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2 – Giao thông thuỷ và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số chất lượng nước mặt thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-2:2006) |
Chất lượng nước – Lấy mẫu – TCVN 6663-3:2003 (ISO 5667-3:1985) Chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; – TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo; – TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) Chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần 6: hướng dẫn lấymẫu ở sông và suối. |
||
2 | pH | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) – Chất lượng nước – Xác định pH |
3 | Ôxy hòa tan (DO) | TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) Chất lượng nước – Xác định ôxy hòa tan – Phương pháp iod; TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) Chất lượng nước – Xác định ôxy hòa tan – Phương pháp đầu đo điện hóa. |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) – Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. SMEWW 2540.D; |
5 | COD | TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước – xác định nhu cầu ôxy hóa học (COD); SMEWW 5220.C:2012; SMEWW 5220.B:2012 |
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
6 | BOD5 (200C) | TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003) Phần 1 : Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allythioure; TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003) Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng; – SMEWW-5210.B:2012 |
7 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) – Chất lượng nước – Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay; TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) – Chất lượng nước – Xác định Li+, Na+, NH4, K+Mn2+, Ca2+, , Mn2+, Ca2+, Mg2+Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải; TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) – Chất lượng nước – Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; |
8 | Clorua (Cl-) | TCVN 6494:1999 – Chất lượng nước – Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) – Chất lượng nước – Xác định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO). TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phươn pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua,clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. SMEWW 4500.Cl- .B:2012 |
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
9 | Florua (F-) | TCVN 6494:1999 – Chất lượng nước – Xác định các ion Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. – TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) – Chất lượng nước – Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. – TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. SMEWW 4500.F -.D:2012 |
10 | Nitrit (NO2) | TCVN 6494:1999 – Chất lượng nước – Xác định các on Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion. – TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) – Chất lượng nước – Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. – TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion – Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. – SMEWW 4500-NO2.B:2012 |
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương
hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt ban hành tại quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. QCVN 38:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh và QCVN
39:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu được ban hành kèm theo Thông tư số 43/2011/TTBTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ ngày. Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành.
4.3. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.
4.4. Trường hợp các tiêu chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Nguồn cung cấp thông tin:
QCVN 08-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, sửa đổi QCVN 08:2008/BTNMT; Tổng cục. Môitrường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mọi thắc mắc quý doanh nghiệp vui lòng liên hệ hoặc gọi trực tiếp tới :
Công ty TNHH dịch vụ vệ sinh môi trường số 1 Hà Nội
Địa chỉ: Số 12, ngách 41, ngõ 199 Hồ Tùng Mậu, Quận Từ Liêm, Hà Nội
Số điện thoại: 0963. 313.181
Chúng tôi luôn cam kết mang lại những sản phẩm tốt nhất tới khách hàng